Characters remaining: 500/500
Translation

se coucher

Academic
Friendly

Từ "se coucher" trong tiếng Phápmột động từ phản thân, có nghĩa là "nằm xuống" hoặc "đi ngủ". Đâymột từ rất thông dụng trong giao tiếp hàng ngày. Dưới đâymột số giải thích chi tiết về cách sử dụng từ này:

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Nằm xuống: "Se coucher" có nghĩahành động nằm xuống một bề mặt nào đó, chẳng hạn như giường hoặc đất.

    • Ví dụ: Je me couche sur le lit. (Tôi nằm xuống giường.)
  2. Đi ngủ: Từ này cũng được sử dụng để chỉ hành động đi ngủ.

    • Ví dụ: Je me couche tard. (Tôi đi ngủ muộn.)
  3. Mặt trời lặn: Khi nói về mặt trời, "se coucher" có nghĩamặt trời lặn.

    • Ví dụ: Le soleil se couche à l'horizon. (Mặt trời lặnchân trời.)
Các cách sử dụng nâng cao
  • Allez-vous coucher!: Câu này thường được sử dụng trong ngữ cảnh thân mật, có thể hiểu là "Đi ngủ đi!" hoặc "Hãy để người khác yên đi!".

  • Comme on fait son lit, on se couche: Câu này có nghĩa là "Gieo gió gặt bão", tức là hành động của bạn sẽ dẫn đến hậu quả tương ứng.

  • Se coucher comme les poules: Câu này có nghĩađi ngủ rất sớm, thườngchưa tối đã đi ngủ.

Danh từ liên quan
  • Le coucher: Danh từ "coucher" (giống đực) chỉ sự đi ngủ hoặc sự ngủ trọ.
    • Ví dụ: Payer son coucher (trả tiền ngủ trọ).
Các từ gần giống từ đồng nghĩa
  • S'allonger: Có nghĩanằm xuống, nhưng không nhất thiết phảiđi ngủ.

  • Dormir: Nghĩangủ, nhưng không phảiđộng từ phản thân.

Idioms cụm từ
  • Au coucher du soleil: Có nghĩa là "lúc mặt trời lặn". Cụm từ này thường được dùng để chỉ thời gian trong ngày.
Phân biệt các biến thể
  • Je me couche: Tôi nằm xuống / Tôi đi ngủ.
  • Tu te couches: Bạn nằm xuống / Bạn đi ngủ.
  • Il/Elle se couche: Anh ấy/ ấy nằm xuống / Đi ngủ.
  • Nous nous couchons: Chúng tôi nằm xuống / Chúng tôi đi ngủ.
  • Vous vous couchez: Các bạn nằm xuống / Các bạn đi ngủ.
  • Ils/Elles se couchent: Họ nằm xuống / Họ đi ngủ.
tự động từ
  1. nằm ra
    • Se coucher sur la terre
      nằm ra đất
  2. đi ngủ
    • Se coucher tard
      đi ngủ muộn
  3. lặn
    • Le soleil se couche
      mặt trời lặn
    • allez vous coucher!
      (thân mật) bước đi, để cho người ta yên!
    • comme on fait son lit, on se couche
      mình làm mình chịu, gieo gió gặt bão
    • se coucher comme les poules
      chưa tối đã đi ngủ, đi ngủ rất sớm
  4. danh từ giống đực
  5. sự đi ngủ, sự ngủ trọ
    • Payer son coucher
      trả tiền ngủ trọ
  6. lúc lặn xuống
    • Au coucher du soleil
      lúc mặt trời lặn

Antonyms

Comments and discussion on the word "se coucher"